NHÔM HAWKING LÀ GÌ? NHÔM HAWKING ĐƯỢC ỨNG DỤNG NHƯ THẾ NÀO TRONG THỰC TẾ

05/04/2020 | 15:51 - Lượt xem: 352

NHÔM HAWKING LÀ GÌ?

Hawking là thương hiệu hàng đầu về các hệ sản phẩm: hệ nhôm cao cấp và hệ

phụ kiện cao cấp đạt tiêu chuẩn Châu Âu và các hệ sản phẩm được phân phối trên toàn quốc.

Để đáp ứng nhu cầu khách hàng và xu thế tiêu dùng mới, Hawking Việt Nam đã

thiết kế ra thanh nhôm định hình mang thương hiệu Hawking với những tiêu chí:

Bền đẹp - chống nước - chống ồn - tiết kiệm điện.

Hệ nhôm Hawking là sự kết hợp tối ưu giữa các hệ nhôm cao cấp trên thế giới và được thị trường yêu thích, đặc biệt là tối ưu về mặt cắt, kiểu dáng và tiện ích cho các đơn vị sản xuất và thi công.

NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA NHÔM HAWKING TRONG THỰC TẾ

Hiện nay, nhôm Hawking được ứng dụng rất nhiều trong thực tế. Nhôm Hawking dùng để sản xuất cho các hệ cửa trong công trình: Nhà dân, Biệt thự, Tòa nhà cao tầng…với các hệ thiết kế khác nhau mang tới sự đa dạng để phù hợp với các giải pháp các kiến trúc.

Nhôm Hawking đảm bảo chặt chẽ các tiêu chí về chất lượng

THÀNH PHẦN CHẤT LƯỢNG NHÔM

1.HỆ THỐNG KẾT CẤU CỬA KÍNH KHUNG NHÔM HAWKING

Nhôm hệ Hawking là hệ thống các loại thanh nhôm, phụ kiện... Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Châu Âu dùng để chế tạo hoàn chỉnh thành cấu kiện: vách dựng, vách tấm lớn, cửa đi, cửa sổ,... Các loại sản phẩm khung nhôm kính khác.

Sản phẩm được phá triển và sản xuất theo thiết kế, chuyển giao công nghệ từ các nước GERMANY và các nước tiên tiến thuộc Châu Âu. Phù hợp với các TCVN 5838-5842/1994 và ISO 9001-2008.

2. THÀNH PHẦN HỢP KIM NHÔM

MÁC NHÔM

Các nguyên tố hóa học cơ bản

Si

Fe

Cu

Mn

Mg

Zn

Ti

Cr

Al

6063

0.2÷0.6

<0.35

<0.1

<0.1

0.45÷0.9

<0.1

<0.1

<0.1

Còn lại

6061

0.4÷0.8

<0.7

0.15-0.4

<0.15

0.8÷0.12

<0.25

<0.15

0.04-0.35

Còn lạ

3. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

STT

TÊN TIÊU CHÍ

MỨC CHẤT LƯỢNG

1

Sai số kích thước chiều dày Profile

±0.05 mm

2

Sai số chiều dài thanh

+ 12mm

3

Độ dầy lớp phủ sơn tĩnh điên

60 – 120 µm

4

Độ bóng bề mặt đối với sơn thường

≥ 45dv

5

Độ bóng bề mặt đối với sơn bóng

≥ 75 dv

6

Độ bám dính

Tỷ lệ bong ≤ 3%

7

Độ bền kéo

≥ 165 N/mm²

8

Độ bền nén

≥ 110 N/mm²

9

Độ dãn dài tương đối

≥ 8%

10

Độ cứng

≥ 58 HV

11

Độ chịu va đập

Chiều dài vết nứt ≤ 3mm và không bị phồng rộp khi chịu tác dụng của lực 2,5N

12

Khả năng chịu uốn

Bề mặt không bị rạn nứt và phồng rộp khi chịu uốn trên trục đường kính 8mm

13

Cường độ chịu áp lực gió của khung cửa

360 kg/m²